DU HỌC ĐH DEBRECEN HỌC PHÍ ƯU ĐÃI - CÁC NGÀNH NON-MEDICAL

Thứ tư, 07/06/2023, 11:10 GMT+7

Bảng học phí khối ngành Non-Medical của trường ĐH Debrecen:

 

NGÀNH

HỌC PHÍ (USD)

THỜI LƯỢNG

HỌC KÌ (HK)

Nghiên cứu Anh Mỹ -

English & American Studies

6.000 USD/năm

6 HK (3 năm)

Quản trị Kinh doanh

Business Administration & Management

7.000 USD/năm

7 HK (3,5 năm)

Tài chính & Tiếp thị

Commerce & Marketing

7.000 USD/năm

7 HK (3,5 năm)

Tin học Kinh doanh

Business Informatics

7.000 USD/năm

7 HK (3,5 năm)

Khoa học máy tính

Computer Science

7.000 USD/năm

6 HK (3 năm)

Công nghệ máy tính

Computer Science Engineering

7.000 USD/năm

7 HK (3,5 năm)

Khoa học Trái đất

Earth Sciences

6.500 USD/năm

6 HK (3 năm)

Địa lý học

Geography

6.500 USD/năm

6 HK (3 năm)

Đào tạo Phi công

Professional Pilot

35.000 USD/năm

7 HK (3,5 năm)

Khoa học Tự Nhiên

(Toán – Lý – Hóa – Sinh)

6.500 USD/năm

6 HK (3 năm)

Công nghệ Sinh hóa

Biochemical Engineering

7.000 USD/năm

7 HK (3,5 năm)

Công nghệ Hóa học

Chemical Engineering

7.000 USD/năm

7 HK (3,5 năm)

Công nghệ Điện

Electrical Engineering

7.000 USD/năm

7 HK (3,5 năm)

Công nghệ Xây dựng

Civil Engineering

7.500 USD/năm

8 HK (4 năm)

Công nghệ Cơ khí

Mechanical Engineering

7.500 USD/năm

7 HK (3,5 năm)

Công nghệ Cơ Điện tử

Mechatronics Engineering

7.500 USD/năm

7 HK (3,5 năm)

Công nghệ Thực phẩm

Food Engineering

6.500 USD/năm

7 HK (3,5 năm)

Sáng tạo & nghiên cứu
Âm nhạc

Creative Arts & Musicology

10.000 USD/năm

6 HK (3 năm)

Biểu diễn Âm nhạc

Performance (Music)

10.000 USD/năm

6 HK (3 năm)

Kinh doanh Nông nghiệp và Kỹ thuật phát triển nông thôn

Agribusiness and Rural Development Engineering

7.000 USD/năm

7 HK (3,5 năm)

Kỹ thuật Nông nghiệp

Agricultural Engineering

6.500 USD/năm

7 HK (3,5 năm)

Kỹ thuật Nông nghiệp chính xác

Precision Agricultural Engineering

6.500 USD/năm

7 HK (3,5 năm)

Ý kiến bạn đọc